Sikafloor 263 R 6011/7032 là sơn Epoxy tự san phẳng chuyên dùng cho hệ thống phủ hoàn thiện cho sàn nhám và sàn tự san phẳng Epoxy
MÔ TẢ VỀ SIKAFLOOR 263 SL
Sikafloor 263 SL là chất kết dính Epoxy đa năng hai thành phần.
CÁC ỨNG DỤNG CỦA SIKAFLOOR 263 SL
ƯU ĐIỂM CỦA SIKAFLOOR 263 SL
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM SIKAFLOOR 263 SL
Màu:
Đóng gói: 10kg/bộ (thành phần A+B)
Thời hạn sử dụng: là 12 tháng nếu lưu trữ trong điều kiện bao bì còn nguyên vẹn, chưa mở nắp và ở nhiệt độ từ +180C và +300C.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SIKAFLOOR 263 SL
Gốc hóa học: Epoxy
Tỷ trọng
Đặc tính cơ lý
Cường độ nén: ~ 60 N/mm2 (28 ngày và 230C) (EN 196-1)
Cường độ uốn: ~ 30 N/mm2 (28 ngày và 230C) (EN 196-1)
Lực bám dính: >1.5 N/mm2 (Bê tông bị vỡ) (ISO 4624)
Độ cứng Shore D: 76 (7ngày và 230C) (DIN53 505)
Khả năng kháng mài mòn: 70mg (CS 10/1000/1000) (8 ngày và ở 230C) (DIN53-109)
Kháng hóa chất: kháng nhiều loại hóa chất, tham khảo bảng chi tiết kháng hóa chất
Kháng nhiệt
Thời gian |
Nhiệt độ |
Lâu dài |
500C |
7 ngày |
800C |
12 giờ |
1000C |
Thỉnh thoảng tiếp xúc nhiệt ẩm có thể chịu được đến 800C
Không tiếp xúc trực tiếp đồng thời hóa học và cơ học
THÔNG TIN HỆ THỐNG SIKAFLOOR 263 SL
Cấu trúc hệ thống
Hệ thống tự san phẳng 1mm
Hệ thống tự san phẳng 1.5- 3 mm
Hệ thống nhám 4 mm
HƯỚNG DẪN THI CÔNG SIKAFLOOR 263 SL
Hướng dẫn thi công sơn epoxy Sikafloor 263SL tại HCM
Định mức và tỉ lệ
Hệ thống phủ |
Sản phẩm |
Định mức |
Lớp kết nối |
Sikafloor 161 |
0.3 – 0.55 kg/m2 |
Tự san phẳng 1 mm |
Vữa tự san phẳng Sikafloor 161 |
1.7 kg/m2/mm |
Lớp phủ tự san phẳng 1.5 – 3 mm |
Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm) |
(0.95 + 0.95 kg)/m2 |
Hệ thống nhám 4 mm |
Sikafloor 263 SL + QS (0.1 – 0.3 mm) = 1:1 |
2 kg/m2 ~ 0.7 kg/m2 |
Chú ý: số liệu tính theo lý thuyết và không chính xác, nó phụ thuộc vào độ nghiêng, độ gập ghềnh của bề mặt và sự hao hụt trong thi công.
Chất lượng bề mặt
Chuẩn bị bề mặt:
Điều kiện và giới hạn thi công
Nhiệt độ bề mặt: 100C – 300C
Nhiệt độ môi trường: 100C – 300C
Độ ẩm bề mặt: < 4%
Độ ẩm môi trường: cao nhất là 80%
Điểm sương: nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương 30C để tránh rủi ro sự ngưng tụ hay dộp của bề mặt khi hoàn thiện.
Thi công
Tỉ lệ trộn: thành phần A: thành phần B = 79:21(khối lượng)
Thời gian trộn:
Dụng cụ trộn: Sikafloor 263 SL được trộn bằng cần trộn điện tốc độ thấp (300 – 400 vòng/phút) hoặc dụng cụ trộn chuyên dùng
Phương pháp thi công:
Trước khi thi công phải chắc chắn rằng độ ẩm bề mặt và điểm sương phải đạt yêu cầu
Nếu độ ẩm lớn hơn 4% có thể dùng Sikafloor Epocem 81 như hệ thống ngăn ẩm
Làm phẳng bề mặt:
Trước hết bề mặt sàn phải phẳng, nên dùng vữa Sikafloor 161 tự san phẳng để làm phẳng sàn. Thi công lớp vữa san bằng bằng bàn cào/bay đạt độ yêu cầu
Lớp phủ tự san phẳng:
Hệ thống nhám:
Vệ sinh dụng cụ:
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ |
Thời gian |
100C |
~ 50 phút |
200C |
~ 25 phút |
300C |
~ 15 phút |
Thời gian chờ:
Trước khi thi công Sikafloor 263 SL trên Sikafloor 161 như sau
Nhiệt độ sàn |
Thời gian tối thiểu |
Thời gian tối đa |
100C |
24 giờ |
3 ngày |
200C |
12 giờ |
2 ngày |
300C |
8 giờ |
1 ngày |
Trước khi thi công Sikafloor 263 SL trên Sikafloor 263 SL như sau
Nhiệt độ sàn |
Thời gian tối thiểu |
Thời gian tối đa |
100C |
30 giờ |
3 ngày |
200C |
24 giờ |
2 ngày |
300C |
16 giờ |
1 ngày |
Thời gian chỉ có tính tương đối và có thể thay đổi phụ thuộc vào nhiệt độ và độ ẩm môi trường.
Chú ý thi công:
Thời gian bảo dưỡng
Thời gian chờ sau khi thi công
Nhiệt |
Có thể đi |
Chịu tác động |
Đưa vào sử |
+100C |
~ 72 giờ |
~ 6 ngày |
~ 10 ngày |
+200C |
~ 24 giờ |
~ 4 ngày |
~ 7 ngày |
+300C |
~ 18 giờ |
~ 2 ngày |
~ 5 ngày |
Vệ sinh/bảo dưỡng
Để giữ bề mặt sàn sau khi thi công, các mẫu Sikafloor 263 SL bị rơi vãi phải được lau sạch ngay lập tức và phải dùng máy đánh bóng mềm để làm sạch cơ học, làm sạch bằng phương pháp ướt, phương pháp chà mạnh, vệ sinh bằng kỹ thuật rửa chân không, sử dụng chất tẩy rửa thích hợp và sáp ong.